Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách thông tin cập nhật về biểu phí áp dụng cho người mang quốc tịch nước ngoài nhập cảnh tại Việt Nam. Biểu phí nhà nước dưới đây đã chính thức được áp dụng.
STT
|
Loại visa
|
Thời hạn visa
|
Biểu phí cũ
|
Biểu phí mới
|
1
|
Du Lịch
|
1 tháng 1 lần
|
45 USD
|
25 USD
|
2
|
1 tháng nhiều lần
|
65 USD
|
50 USD
|
3
|
3 tháng 1 lần
|
45 USD
|
25 USD
|
4
|
3 tháng nhiều lần
|
95 USD
|
50 USD
|
5
|
Công tác
|
1 tháng 1 lần
|
45 USD
|
25 USD
|
6
|
1 tháng nhiều lần
|
65 USD
|
50 USD
|
7
|
3 tháng 1 lần
|
45 USD
|
25 USD
|
8
|
3 tháng nhiều lần
|
95 USD
|
50 USD
|
9
|
Visa dài hạn
|
6 tháng nhiều lần
|
95 USD
|
95 USD
|
10
|
1 năm nhiều lần
|
135 USD
|
135 USD
|
11
|
Thẻ tạm trú
|
1 năm -2 năm
|
100 USD
|
145 USD
|
12
|
2 năm – 3 năm
|
120 USD
|
155 USD
|
13
|
3 năm -5 năm
|
120 USD
|
155 USD
|
14
|
Visa tàu biển
|
15 ngày 1 lần
|
5 USD
|
10 USD
|
Quý khách lưu ý: Phí trên áp dụng trên toàn thế giới đối với tất cả các cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện có thẩm quyền, các sứ quán, lãnh sự quán của Việt Nam và tất cả các cơ quan xuất nhập cảnh hữu quan của nước Cộng Hòa Xã Hôi chủ nghĩa Việt Nam.
Một số chi phí có thể phát sinh quý khách nên lưu ý. Nếu quý khách đến cơ quan hữu quan xin cấp visa mà không có đủ hình ảnh sẽ được hướng dẫn chụp ảnh và phí phát sinh quý khách phải tự chịu. Ngoài phí cấp visa này,các phí phát sinh khác không thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp visa có thể phát sinh như chi phí vận chuyển… sẽ được thông báo và cung cấp cho quý khách trong từng trường hợp cụ thể.
Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng cập nhật trong cẩm nang visa của chúng tôi để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết.