Người nộp đơn sẽ phải trả phí thị thực Schengen cho người lớn là 90 euro, trẻ em từ 6 tuổi đến 11 tuổi là 45 euro và thêm các khoản phí của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ Schengen như VFS Global, TLS Contact, BLS International. (Riêng Bulgaria, Hy Lạp, Romania nộp trực tiếp tại Đại sứ quán ở Việt Nam).
Chi tiết các khoản lệ phí xin visa Châu Âu
1. Phí visa Schengen
| Loại thị thực | Euro | VND |
| Visa Schengen cấp cho người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên | 90 euro | 2.800.000 VND |
| Visa schengen cấp cho trẻ em từ 6-12 tuổi | 45 euro | 1.400.000 VND |
| Visa Schengen cấp cho công dân các nước có hiệp định tạo lợi nhuận với EU gồm Azerbaijan, Serbia, Cộng hòa Macedonia, Bosnia & Herzegovina, Montenegro, Moldova, Albania, Georgia và Ukraine, có hộ chiếu không sinh trắc. | 35 euro | 1.100.000 VND |
| Visa Schengen cho Công dân Gambia | 120 euro | 3.700.000 VND |
Chú ý: Mức phí quy định được thu bằng Euro hoặc quy đổi sang đồng nội tệ quốc gia nộp đơn. Tại Việt Nam hiện nay đang áp dụng phí theo tỉ giá chuyển đổi của ngân hàng Vietcombank và do cơ quan đại sứ quán của quốc gia đó quyết định. Số tiền phải nộp có thể thay đổi theo tỉ giá và quy định của khối Schengen tại thời điểm nộp hồ sơ xin visa.
2. Miễn lệ phí trong trường hợp
- Công dân dưới 6 tuổi (áp dụng cho tất cả các quốc gia xin visa Schengen).
- Học sinh, sinh viên, sinh viên tốt nghiệp đại học và giáo viên đi cùng người sang Schengen với mục đích học tập hoặc đào tạo.
- Các nhà nghiên cứ đến với mục đích nghiên cứu khoa học theo văn bản số 2005/761/EC của Quốc hội Châu Âu và Hội Đồng.
- Các tổ chức phi chính phủ.
- Trường hợp chuyển đổi ngang tức giá trị thị thực Schengen cũ từ giấy tờ thông hành hết trang trống sang giấy tờ thông hành mới.
- Vợ chồng hoặc người bạn đời cùng giới có đăng ký chung số và trẻ em, bố mẹ của trẻ em và các thành viên gia đình của công dân EU/EEA.
Ngoài các đối tượng trên, công dân ở nước thứ 3 ngoài EU/EEA yêu cầu có thị thực để đến Schengen bắt buộc phải đóng mức phí quy định trên và không được hoàn lại trong mọi trường hợp. Ngoài ra còn phải đóng thêm phí dịch vụ cho trung tâm tiếp nhận đơn và hồ sơ thay Đại sứ quán/Lãnh sứ quán các quốc gia Schengen.
3. Phí dịch vụ xin visa Schengen tại VFS Global
Trung tâm thị thực VFS Global Việt Nam sẽ tiếp nhận đơn và hồ sơ xin visa Schengen của các quốc gia gồm có: Đức, Bồ Đào Nha, Ba Lan, Hà Lan, Phần Lan, Áo, Bỉ, Croatia, Séc, Đan Mạch, Hungary, Latvia, Iceland, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Ý, Nauy, Liechtenstein, Luxembourg, Lithuania, Slovenia.
Phí dịch vụ của VFS Global dành cho việc tiếp nhận hồ sơ, thu thập thông tin, xử lý dữ liệu, đặt lịch hẹn nộp VIP,… với cơ quan Đại sứ quán/Lãnh sự quán quốc gia thuộc Schengen.
| Loại phí | VND |
| Phí dịch vụ VFS Global | 865.000 |
| Dịch vụ phòng chờ cao cấp | 1.895.000 |
| Dịch vụ nộp hồ sơ ngoài giờ | 1.281.000 |
| Dịch vụ khai đơn | 442.000 |
| Dịch vụ chuyển phát nhanh cộng thêm | 308.000 |
| Dịch vụ chuyển phát siêu tốc | 256.000 |
| Dịch vụ dịch thuật | 234.000 |
| Dịch vụ chuyển phát nhanh | 195.000 |
| Dịch vụ lấy kết quả ngoài giờ | 192.000 |
| Dịch vụ quầy truy cập Internet | 154.000 |
| Dịch vụ thông báo qua điện thoại | 101.000 |
| Dịch vụ chụp ảnh thẻ | 88.000 |
| Dịch vụ SMS | 88.000 |
| Dịch vụ photocopy/in ấn | 4.000 VND/trang. |
4. Phí dịch vụ xin visa Schengen của TLScontact Việt Nam
Trung tâm thị thực TLS Contact Việt Nam sẽ tiếp nhận đơn và hồ sơ xin visa Schengen của các quốc gia gồm có: Pháp, Malta, Estonia.
| Loại phí | VND |
| Phí dịch vụ thu hộ hồ sơ của TLS Contact | 740.000 VND |
| Dịch vụ khách hàng cao cấp | 1.200.000 VND. (Công dân trên 12 tuổi). 600.000 VND (Công dân từ 6-12 tuổi). Miễn phí (Trẻ nộp đơn dưới 6 tuổi, kèm hồ sơ của ba/mẹ trẻ). |
| Dịch vụ nộp hồ sơ tại chỗ (theo nhu cầu) | 2.947.000 VND (Hồ sơ đầu tiên ở trong nội thành). 1.281.500 VND (Hồ sơ tiếp theo trong nội thành). 6.407.000 VND (Hồ sơ đầu tiên ở ngoại thành). 1.794.000 đồng (Hồ sơ tiếp theo ngoại thành). |
| Lịch hẹn ngoài giờ hành chính | 1.200.000 VND |
| Dịch vụ scan tài liệu | 484.000 VND |
| Dịch vụ hỗ trợ khai from (nếu cần) | 290.400 VND |
| Dịch vụ hỗ trợ thủ tục (PA): đặt lịch hẹn,… | 363.000 VND |
| Dịch vụ nộp hồ sơ cuối tuần | 1.200.000 VND (Người trên 12 tuổi). 600.000 VND (công dân dưới 6 tuổi đi kèm hồ sơ cha/mẹ trẻ). |
| Dịch vụ chuyển phát nhanh trả kết quả | 120.000 VND |
| Dịch vụ photocopy | 2.000 VND |
| Chụp ảnh tiêu chuẩn | 130.000 VND |
Ngoài phí dịch vụ thu hộ của TLS Contact là bắt buộc còn các phí dịch vụ bổ sung khác nếu sử dụng gói dịch vụ nào bạn sẽ phải trả thêm tiền cho dịch vụ đó.
5. Phí dịch vụ xin visa Schengen tại BLS International Việt Nam
Với các quốc gia như Tây Ban Nha, Slovakia nộp hồ sơ xin visa qua Trung tâm tiếp nhận thị thực BLS International Việt Nam, phí xin thị thực và phí dịch vụ khác đều được thu trực tiếp, tiền mặt VND.
| Loại phí | VND |
| Visa thăm thân/du lịch (người lớn và trẻ em trên 12 tuổi) | 2.707.000 VND |
| Visa Schengen cho trẻ em từ 6-12 tuổi | 1.353.000 VND |
| Phí dịch vụ quốc tế của BLS | 508.000 VND |
| Dịch vụ photo tài liệu | 4.000 VND |
| Dịch vụ tin nhắn SMS | 20.000 VND |
| Nhận kết quả ngoài giờ làm việc | 125.000 VND |
| Điền đơn xin visa hộ | 200.000 VND |
| Dịch vụ nộp ngoài giờ | 1.200.000 VND |
| Phí chuyển phát ngoại tỉnh | 150.000 VND |
| Dịch vụ chụp ảnh thẻ | 72.000 VND |
| Dịch vụ kiểm tra tính chính xác tài liệu | 200.000 VND |
| Dịch vụ phòng chờ cao cấp | 800.000 VND |
Chú ý: Phí dịch vụ của Trung tâm tiếp nhận thị thực VFS Global hoặc TLS Contact hoặc BLS International không được hoàn lại trong trường hợp rút hồ sơ hoặc bị từ chối visa Schengen và có thể thay đổi theo quy định của Trung tâm tiếp nhận đó.
6. Phụ phí làm hồ sơ
- Phí mua bảo hiểm y tế du lịch cho toàn bộ hành trình chuyến đi Schengen (mức bảo hiểm tối thiểu 30.000 Euro).
- Phí dịch thuật công chứng giấy tờ tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc Pháp,… có thể thêm phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự.
- Chứng minh tài chính hoặc thu nhập.

Lệ phí xin visa Châu Âu, Schengen đã nộp được hoàn lại không?
Không. Dù hồ sơ của bạn có được chấp thuận cấp visa Schengen hay không, bạn cũng sẽ không được hoàn lại bất cứ khoản phí nào đã nộp.
Cách giảm chi phí
Nếu không nằm trong trường hợp được miễn trừ lệ phí chẳng hạn như học sinh, sinh viên, giáo viên cùng trong một chuyến đi nghiên cứu học tập do nhà trường tổ chức, hãy đảm bảo bạn có bộ hồ sơ xin thị thực Schengen với rất nhiều tài liệu cung cấp thông tin hữu ích về chuyến thăm, dựa trên sự hiểu biết kỹ lưỡng về yêu cầu thủ tục. Nhờ đó bạn chỉ phải đóng mức phí tiêu chuẩn nhưng đạt được thành công được cấp thị thực ngay lần nộp đầu tiên.
Bị từ chối thị thực đồng nghĩa với việc bạn phải bắt đầu lại quá trình nộp hồ sơ mới và đóng các loại lệ phí liên quan.
Nên chủ động lên kế hoạch chuyến đi trước 15 ngày và đặt lịch hẹn gần nhất, bởi xin thị thực gấp gáp bạn sẽ phải trả thêm khoản phí không nhỏ. Hãy liên hệ trợ giúp thủ tục từ chuyên gia để hiểu biết hơn.
- Số hotline 24/7: 0917 163 993 – 0904 895 228.
- Tel: 024 3724 5292 – 028 3824 8838.
- Email: visa@greencanal.com.
- Trụ sở tại Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà Vinapaco 142 Đội Cấn, Phường Ngọc Hà.
- Văn phòng Hồ Chí Minh: Lầu 1, 168 Võ Thị Sáu, Phường Xuân Hòa, TPHCM.
VisaQ đáp ứng mọi yêu cầu lãnh sự để giúp bạn được cấp thị thực Schengen chỉ trong 1 lần nộp đầu tiên. Hơn nữa có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí xin visa Châu Âu, Schengen hơn do chúng tôi đẩy nhanh quá trình nộp đơn. Để tìm hiểu rõ hơn những gì chúng tôi có thể cung cấp cho bạn, hoặc làm cho quá trình xin thị thực rẻ hơn mức bạn đang phải trả, hãy liên hệ sớm để được tư vấn và hỗ trợ toàn bộ giấy tờ cho chuyến đi.




