Tổng hợp toàn bộ thông tin cần biết từ A-Z về hồ sơ, nơi tiếp nhận hồ sơ, lệ phí, thời gian tiến hành thủ tục xin visa công tác Bangladesh thời hạn từ 3-6 tháng nhiều lần nhập cảnh hiện nay. Hướng dẫn chuẩn mực sẽ giúp bạn hoàn thành quy trình thủ tục kịp thời gian dự định, cũng như biết rõ hơn quy định nhập cảnh, quá cảnh vào Bangladesh.
Cần chú ý: Hiện nay 2025, Chính phủ Bangladesh đã triển khai quy trình tạo mẫu đơn xin visa điện tử trên website https://visa.gov.bd/. Sau khi hoàn thành đơn trực tuyến bạn sẽ có mẫu đơn xin thị thực có mã vạch, hãy in ra giấy A4 và nộp cùng hồ sơ trực tiếp tại Đại sứ quán Bangladesh.
1. Visa công tác Bangladesh là gì?
Thị thực công tác Bangladesh được cấp cho người nước ngoài đến Bangladesh với mục đích tiến hành các chương trình hoạt động kinh doanh, thương mại hoặc đầu tư, khảo sát, họp, sự kiện, hội nghị, hội thảo, hỗ trợ kỹ thuật, bảo dưỡng lắp đặt máy móc.
- Thời hạn hiệu lực của visa công tác Bangladesh có thể được cấp tới 1 năm, nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần và được phép lưu trú tối đa 60 ngày.
- Tại Việt Nam, Đại sứ quán Bangladesh thường cấp cho người xin thị thực loại visa công tác Bangladesh thời hạn 3 tháng nhập cảnh 1 lần hoặc 6 tháng nhập cảnh nhiều lần, lưu trú 30 ngày.
Mẫu visa công tác Bangldesh 3 tháng:
2. Thủ tục xin visa công tác Bangladesh 3 – 6 tháng nhiều lần
Bước 1: Thực hiện khai mẫu đơn trực tuyến tại https://www.visa.gov.bd, trang web chính thức của Bộ Di trú và Hộ Chiếu Bangladesh.
Sau khi hoàn thành mẫu đơn xin thị thực thì in ra giấy A4, dán ảnh và ký tên kẹp cùng hồ sơ chuẩn bị đúng yêu cầu checklist như trên.
Bước 2: Gửi thư điện tử đến địa chỉ email (mission.hanoi@mofa.gov.bd) và cung cấp các thông tin của người xin visa.
- Các thông tin cần gửi trong thư gồm có: Họ tên đầy đủ, quốc tịch, số hộ chiếu, visa công tác Bangladesh thời hạn 3 tháng hoặc 6 tháng, số lần nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần.
- Chờ email trả lời có hướng dẫn thanh toán phí xử lý hồ sơ qua ngân hàng.
Bước 3: Làm theo hướng dẫn thực hiện thanh toán lệ phí sứ quán thông qua ngân hàng, số tài khoản của Đại sứ quán Bangladesh tại Hà Nội.
- Tài khoản Vietcombank, chi nhánh Tây Hồ: 0991370005839.
- Thanh toán bằng USD.
Bước 4: Nộp hồ sơ và đơn xin thị thực trực tiếp tại Đại sứ quán Bangladesh ở Hà Nội.
Bước 5: Đợi duyệt hồ sơ và nhận kết quả.
- Quy định khoảng 14 ngày làm việc là thời gian cần thiết để Đại sứ quán Bangladesh xem xét hồ sơ xin visa công tác của bạn. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ được cấp visa.
- Thời gian xin visa công tác Bangladesh có thể nhanh hơn dưới 5 ngày nếu bạn có đủ lý do khẩn cấp thuyết phục. Trong trường hợp muốn được cấp thị thực sớm hơn có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ 0917 163 993 để được đảm bảo không có sai sót hồ sơ gây chậm chễ.
Chú ý: Khi điền đơn xin visa Bangladesh trực tuyến, cần chuẩn bị sẵn các tài liệu sau:
- Hộ chiếu sẽ dùng nhập cảnh vào Bangladesh.
- Ảnh thẻ 3,5×4,5cm hoặc 4x6cm, file ảnh định dạng jpeg có dung lượng tối đa 300kb.
- Địa chỉ lưu trú ở Bangladesh gồm: Làng, bưu điện, đồn Cảnh sát, Quận, Mã Pin, Thành phố Quốc gia.
- Email đang hoạt động của người nộp đơn.
3. Phí visa công tác Bangladesh hiện nay
Đại sứ quán Bangladesh thu lệ phí visa bằng Đôla Mỹ hoặc đồng tiền ngoại tệ tùy vào quốc tịch và thời điểm áp dụng. Phí đã đóng không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào, kể cả không được cấp visa.
Lệ phí visa Bangladesh cho các quốc tịch
Quốc tịch | Nhập cảnh 1 lần (USD) | Nhập cảnh nhiều lần (USD) |
Việt Nam | 45$/visa: 3 tháng 1 lần | 135$/visa: 6 tháng nhiều lần. |
Afghanistan | 70$ | 130$ |
Albania | 2$ | 4$ |
Argentina | 24$ Canada | 48$ Canada. |
Algeria | 1$ | 2$ |
Angola | 11$ | 22$ |
Armenia | 30$ | 200$ |
Australia | 160$ | 160$ |
Austria | 39$ | 71$ |
Azerbaijan | 40$ | 250$ |
Bahamas | 5$ | 10$ |
Bahrain | 75$ | 150$ |
Belarus | 60$ | 120$ |
Belgium | 70$ | 85$ |
Belize | 25$ | 37$ |
Benin | 5$ | 10$ |
Bolivia | 5$ | 10$ |
Bosnia-Herzegovina | 7$ | 14$ |
Brazil | 10$ | 30$ |
Brunei Darussalam | 26$ | 65$ |
Bulgaria | 56$ | 76$ |
Burkina Faso | 76$ | |
Burundi | 5$ | 10$ |
Cambodia | 25$ | 25$ |
Canada | 75$ Canada | 150$ Canada |
Central Africa | 5$ | 10$ |
Chad | 5$ | 10$ |
Chile | 5$ | 10$ |
China | 35$ | 100$ |
Colombia | 40$ | 175$ |
Comoros | 5$ | 10$ |
Costa Rica | 15$ | 30$ |
Cote d’Ivoire | 25$ | 25$ |
Croatia | 31$ | 62$ |
Cuba | 66$ | |
Cyprus | 5$ | 10$ |
Cộng hòa Séc | 21$ | 41$ |
Đan Mạch | 117$ | 117$ |
Djibouti | 5$ | 10$ |
Dominican Republic | 5$ | 10 |
Egypt | 29$ | 57$ |
El-Savador | 5$ | 10$ |
Equador | 30$ | 30$ |
Eritrea | 39$ | 76 $ |
Estonia | 10$ | 20$ |
Ethiopia | 8$ | 15$ |
Phần Lan | 117 $ | 117$ |
Pháp | 84$ | 140$ |
Đức | 84 $ | 84$ |
Ghana | 50$ | 100$ |
Greece | 84 $ | 84$ |
Guatemala | 12$ | 24$ |
Guyana | 7$ | 14$ |
Haiti | 18$ | 18$ |
Honduras | 12$ | 24$ |
Hongkong | 24$ | 24$ |
Hungary | 55$ | 103$ |
Iceland | 117$ | 117 $ |
Indonesia | 45$ | 100$ |
Iran | 29$ | 52$ |
Iraq | 40$ | 40$ |
Italy | 84 $ | 84$ |
Ivory Coast (cote D) | 25$ | 25$ |
Jordan | 30$ | 85$ |
Kazakhstan | 70$ | 200$ |
Kenya | 50$ | 50$ |
Kiribati | 5$ | 10$ |
Korea | 17$ | 17 $ |
Nam Triều Tiên | 36$ | 36$ |
Kuwait | 20 $ | 60 $ |
Kyrgyzstan | 70$ | 200$ |
Laos | 12$ | 23$ |
Latvia | 20$ | 40$ |
Lebanon | 44$ | 132$ |
Libya | 23$ | 138$ |
Lithuania | 20$ | 60$ |
Luxembourg | 49$ | 49 $ |
Macau | 14 $ | 47 $ |
Malaysia | 11$ | 24$ |
Mali | 11$ | 23$ |
Malta | 9$ | 18$ |
Mauritius | 15$ | 30$ |
Mexico | 36$ | 96$ |
Moldova | 25$ | 50$ |
Monaco | 81$ | |
Mongolia | 56$ | 250$ |
Morocco | 26$ | 54$ |
Mozambique | 25$ | 50$ |
Myanmar | 35$ | 70$ |
Nepal | 30$ | 100$ |
Netherlands | 52$ | 105$ |
New Zealand | 158$ | 158$ |
Nicaragua | 25$ | 50$ |
Niger | 40$ | 40$ |
Nigeria | 100$ | 250$ |
Norway | 110$ | 110$ |
Oman | 28$ | 28$ |
Pakistan | 4$ | 10$ |
Palestine | 15$ | 43$ |
Panama | 10$ | 20$ |
Papua New Guinea | 7$ | 10$ |
Paraguay | 5$ | 10$ |
Peru | 12$ | 24$ |
Philipines | 60$ | 120$ |
Ba Lan | 21$ | 42$ |
Bồ Đào Nha | 21$ | 42$ |
Qatar | 28$ | 55$ |
Romania | 45$ | 90$ |
Russia | 50$ | 100$ |
Rwanda | 5$ | 10$ |
Saudia Arabia | 58$ | 143$ |
Senegal | 22$ | 146$ |
Sierra Leone | 11$ | 23$ |
Singapore | 23$ | 23$ |
Slovak Red | 21$ | 85$ |
Slovenia | 30$ | 60$ |
Somalia | 35$ | 70$ |
Nam Phi | 40$ | 180$ |
Tây Ban Nha | 84$ | 123$ |
Sri Lanka | 10$ | 20$ |
Sudan | 55$ | 108$ |
Suriname | 17$ | 34$ |
Sweden | 112$ | 112$ |
Switzerland | 45$ | 90$ |
Syria | 44$ | 132$ |
Taiwan | 52$ | 104$ |
Tajikistan | 63$ | 143$ |
Tanzania | 50$ | 100$ |
Thái Lan | 66$ | 165$ |
Tonga | 5$ | 10$ |
Trinidad & Tobago | 11$ | 11$ |
Tunisia | 19$ | 38$ |
Thổ Nhĩ Kỳ | 58$ | 194$ |
Turkmenistan | 31$ | 71$ |
Tuvalu | 5$ | 10$ |
Uganda | 50$ | 50$ |
Ukraine | 75$ | 150$ |
United Arab Emirates | 184$ | 732$ |
Anh | 124$ | 124$ |
Mỹ | 160$ | 190$ |
Uruguay | 37$ | 74$ |
Uzbekistan | 70$ | 200$ |
Vanuatu | 5$ | 10$ |
Venezuela | 20$ | 40$ |
Yemen | 14$ | 14$ |
Zaire | 5$ | 10$ |
Zimbabwe | 25$ | 50$ |
Chú ý: Bảng phí trên chưa bao gồm các phí dịch vụ làm nhanh khẩn hoặc công chứng tài liệu, dịch thuật,…
4. Nơi tiếp nhận hồ sơ
Tất cả các hồ sơ và đơn xin visa công tác Bangladesh đều chỉ có thể nộp tại Đại sứ quán Bangladesh ở Hà Nội.
- Địa chỉ: biệt thực số D6B-05, số 675 đường Lạc Long Quân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội.
- Tel: 024 3771 6625.
- Fax: 024 3771 6628.
- Email: mission.hanoi@mofa.gov.bd.
Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả từ thứ 2 đến thứ 6: sáng bắt đầu từ 09:00 và chiều nghỉ từ 17:00 giờ.
Đặt lịch hẹn trước khi đến không yêu cầu, tuy nhiên bạn nên kiểm tra lịch ngày nghỉ của Đại sứ quán và thời gian làm việc trước khi đi.
5. Hồ sơ xin visa công tác Bangladesh
Checklist tài liệu, giấy tờ | Yêu cầu |
1. Đơn xin visa | Khai mẫu đơn, điền đầy đủ thông tin sau đó phải in ra và ký, ghi rõ họ tên vào khu vực quy định, dán một ảnh màu lên góc phải màn hình. |
2. Hộ chiếu (Bản gốc và 01 bản sao). | Thời hạn dùng hơn 6 tháng và có tối thiểu 2 trang trống tính từ ngày dự định đến Bangladesh. |
3. Ảnh 4x6cm. | Ảnh được chụp gần đây nhất trong 6 tháng, ảnh màu với phông nền trắng, không đeo kính màu và che tai. |
4. Bản sao căn cước công dân Việt Nam. | Còn thời hạn dùng. |
5. Nếu là người nước ngoài ở Việt Nam. | Thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú và giấy phép lao động nếu có (bản gốc). |
6. Thư mời (Bản scan) | Thư được gửi từ công ty ở Bangladesh, ghi rõ thông tin của công ty mời, người được mời và thời gian lưu trú, nội dung chuyến công tác. |
7. Quyết định cử đi công tác (Bản gốc). | Thông tin của công ty và người được cử đi, cũng như thời gian lưu trú tại Bangladesh. |
8. Giấy đăng ký kinh doanh (Bản scan) | Đăng ký thành lập doanh nghiệp của công ty ở Việt Nam và công ty đối tác ở Bangladesh. |
9. Giấy xác nhận tạm trú tại Việt Nam (Bản gốc) | Riêng với công dân Trung Quốc được yêu cầu. Giấy được cấp bởi công an cấp phường, xã của Việt Nam. |
10. Chứng minh khả năng tài chính | – Bằng chứng nhận lương 3 tháng gần nhất. – Xác nhận của đơn vị tài trợ chuyến đi hoặc sổ tiết kiệm, sao kê thẻ tín dụng. |
11. Nơi lưu trú tại Bangladesh | Có thể là Booking đặt khách sạn hoặc cung cấp địa chỉ nơi ở cụ thể trong thư mời trong suốt thời gian công tác tại Bangladesh. |
12. Biên lai nộp lệ phí xử lý hồ sơ |
6. Hỗ trợ khẩn cấp
Nếu kế hoạch chuyến đi vào mùa có nhiều hồ sơ xin thị thực được nộp vào cùng lúc, để đảm bảo thời gian có visa đi Bangladesh công tác như kế hoạch, hoặc các trường hợp khẩn cấp cần được trợ giúp thủ tục nhập cảnh, quá cảnh thì có thể liên hệ hỗ trợ trực tiếp: 0917 163 993 – 0904 895 228.
7. Điều kiện xin visa công tác Bangladesh
Doanh nhân hoặc người Việt Nam, người nước ngoài đến Bangladesh với mục đích thương mại hoặc tìm hiểu đầu tư đáp ứng:
- Được doanh nghiệp, tổ chức hoặc nhà tài trợ địa phương ở Bangladesh mời.
- Và được doanh nghiệp đang làm việc tín nhiệm cử đi thực hiện công việc tại Bangladesh.
8. Miễn thị thực Bangladesh công tác
Có hộ chiếu từ các quốc gia sau đây thì bạn sẽ không cần xin thị thực nhập cảnh và được lưu trú tại Bangladesh tối đa 30 ngày:
Barbados | Gabon | Guinea-Bissau |
Papua New Guinea | Saint Kitts và Nevis | Samoa |
Bhutan | Gambia | Jamaica |
Botswana | Ghana | Lesotho |
Burkina Faso | Grenada | Malawi |
Fiji | Guinea | Maldives |
Tanzania | Tonga | Zambia |
Seychelles | Sierra Leone | Indonesia |
Các quốc gia được miễn visa công tác Bangladesh khác:
Chính sách miễn thị thực Bangladesh còn áp dụng cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ được miễn thị thực đến nước này công tác tối đa đến 90 ngày. Gồm:
- Công dân Ấn Độ mang hộ chiếu ngoại giao.
- Người Nhật Bản mang hộ chiếu ngoại giao.
- Công dân quốc tịch Estonisa, Thổ Nhĩ Kỳ mang hộ chiếu ngoại giao.
- Người mang hộ chiếu ngoại giao, công vụ được miễn visa Bangladesh công tác 30 ngày đến từ các quốc gia: Belarus, Trung Quốc, Indonesia, Malaysia, Ukraine, Triều Tiên, Myanmar, Nga, Hàn Quốc, Philippines, Các tiểu Vương quốc Ả Rập Thống Nhất, Sri Lanka và Swaziland.
Công dân Việt Nam không thuộc đối tượng được miễn thị thực nên bắt buộc phải xin visa công tác Bangladesh trước khi đến.
9. Thủ tục nhập cảnh, quá cảnh Bangladesh
Để nhập cảnh hoặc quá cảnh Bangladesh du khách quốc tế cần xuất trình:
- Hộ chiếu hợp lệ theo quy định chung.
- Thị thực Bangladesh còn đủ thời hạn phù hợp với mục đích nhập cảnh, bắt buộc với người không được miễn visa.
- Người được miễn thị thực: Thư mời hoặc hành trình du lịch,…chứng minh mục đích nhập cảnh.
- Vé máy bay khứ hồi hoặc xác nhận đặt vé máy bay rời Bangladesh.
- Nhân viên hải quan có thể yêu cầu cung cấp thêm tài liệu về đủ khả năng tài chính, chứng nhận sức khỏe.
Quá cảnh Bangladesh bằng visa công tác:
Nếu người nước ngoài có visa Bangladesh đang còn thời hạn, khi quá cảnh ở Bangladesh sẽ không phải xin visa quá cảnh Bangladesh. Nhưng nếu nó đã hết hạn, bắt buộc người không được miễn thị thực cần phải xin visa quá cảnh theo đúng quy định trước khi khởi hành.
Công dân đủ điều kiện nhận visa khi đến Bangladesh
Du khách quốc tế đó phải đến từ một trong bất cứ quốc gia nào thuộc: Châu Âu, Mỹ, Úc, Canada, New Zealand, Nga, Nhật Bản, Singapore, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc, UAE, Qatar, Kuwait, Oman, Bahrain, Ai Cập, Thổ Nhĩ Kỳ, Brunei và Ả Rập Xê Út.
Cần phải chuẩn bị các thủ tục sau khi nhập cảnh:
- Hộ chiếu. Đối với người gốc Bangladesh có thể xuất trình bằng chứng về nguồn gốc như: Hộ chiếu Bangladehs trước đó, giấy khai sinh hoặc giấy khai sinh có cha mẹ là người Bangladesh…
- Nếu xin visa khi đến công tác cần:
- Thư giới thiệu từ công ty mà người nước ngoài đang làm việc và thư mời của công ty mời ở Bangladesh.
- Tổ chức, công ty mời ở Bangladesh phải thông báo trước cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh về sự xuất hiện của người đó.
- Nếu du khách đến với mục đích du lịch cần phải xuất trình: Vé máy bay khứ hồi, Xác nhận đặt phòng khách sạn, thông tin về người mời… ở Bangladesh.
- Phí xin visa khi đến: 50 Đôla Mỹ (thanh toán bằng tiền mặt).
- Phải có số tiền tối thiểu 500 USD hoặc ngoại tệ tương đương bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.
- Vé khứ hồi rời Bangladesh.
Chú ý:
- Visa nhập cảnh khi đến Bangladesh được cấp tại sân bay quốc tế cho người nước ngoài đủ điều kiện. Có thời hạn tối đa 30 ngày.
- Visa khi đến có thể được cấp cho mục đích du lịch, công tác hoặc quá cảnh Bangladesh.
Ngoài ra tại từng thời điểm nhập cảnh khác nhau bạn sẽ được yêu cầu cung cấp thêm các tài liệu về phòng chống dịch bệnh hoặc an ninh nếu việc đó là cần thiết.